Bước tới nội dung

giũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zuʔu˧˥ju˧˩˨ju˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟṵ˩˧ɟu˧˩ɟṵ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giũ

  1. Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào.
    Chim giũ cánh.
    Giũ đệm.
    Giũ cát bụi trên mũ, áo.
    Giũ áo mưa.
  2. Làm cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng trong nước.
    Giũ chiếc áo nhiều nước cho sạch xà phòng.
  3. Xem .

Tham khảo

[sửa]