sinh vật nhân sơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ điển hình ảnh | |
---|---|
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ və̰ʔt˨˩ ɲən˧˧ səː˧˧ | ʂïn˧˥ jə̰k˨˨ ɲəŋ˧˥ ʂəː˧˥ | ʂɨn˧˧ jək˨˩˨ ɲəŋ˧˧ ʂəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ vət˨˨ ɲən˧˥ ʂəː˧˥ | ʂïŋ˧˥ və̰t˨˨ ɲən˧˥ ʂəː˧˥ | ʂïŋ˧˥˧ və̰t˨˨ ɲən˧˥˧ ʂəː˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (Sinh học) Nhóm sinh vật mà tế bào không có màng nhân.
- 2019, BS. Bích Kim, Y học hiện đại với nghệ thuật dùng “độc trị độc” để chữa bệnh cứu người, Sức khỏe và Đời sống:
- CRISPR đóng vai trò quan trọng trong hệ thống phòng thủ của sinh vật nhân sơ, và là cơ sở cho công nghệ sinh học CRISPR/Cas9 hiệu quả trong việc chỉnh sửa gien ở sinh vật.
- 2019, BS. Bích Kim, Y học hiện đại với nghệ thuật dùng “độc trị độc” để chữa bệnh cứu người, Sức khỏe và Đời sống:
Xem thêm
[sửa]Dịch
[sửa]Nhóm sinh vật mà tế bào không có màng nhân
|
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ điển hình minh họa
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- tiếng Quan Thoại terms with redundant script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- tiếng Quảng Đông terms with redundant script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông