Bước tới nội dung

siêu thoát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ tʰwaːt˧˥ʂiəw˧˥ tʰwa̰ːk˩˧ʂiəw˧˧ tʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ tʰwat˩˩ʂiəw˧˥˧ tʰwa̰t˩˧

Động từ

[sửa]

siêu thoát

  1. Linh hồn người đã khuất được lên cõi cực lạc, theo quan niệm của đạo Phật
    Linh hồn được siêu thoát.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam