sprøyte
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sprøyte | sprøyta, sprøyten |
Số nhiều | sprøyter | sprøytene |
sprøyte gđc
- L. Ống chích, ống tiêm. Ống phun, bình xịt.
- De brukte en sprøyte til å lakkere bilen.
- (Y) Sự tiêm thuốc, chích thuốc.
- Han fikk en sprøyte for å dempe smertene.
- å gi noen en sprøyte
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) sprøytelakkere : Sơn thổi, sơn xịt.
- (1) hagesprøyte: Bình xịt tưới cây.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å sprøyte |
Hiện tại chỉ ngôi | sprøyter |
Quá khứ | sprøyta, sprøytet |
Động tính từ quá khứ | sprøyta, sprøytet |
Động tính từ hiện tại | — |
sprøyte
- Phun, xịt (nước. . . ).
- Brannmennene sprøytet store mengder vann på ilden. ( i sprpyte frukttrær mot sykdommer
- å sprøyte inn kapital/penger — Đầu tư vốn, tiền.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) sprøytevæske gđc: Thuốc phun trừ sâu bọ.
Tham khảo
[sửa]- "sprøyte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)