Bước tới nội dung

xịt

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: xit

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sḭʔt˨˩sḭt˨˨sɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sit˨˨sḭt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

xịt

  1. Bị hết hơi ra, không còn căng phồng như trước.
    Quả bóng xịt.
    Xe xịt lốp không đi được.
  2. Bị hỏng, không nổ được.
    Pháo xịt.
    Lựu đạn xịt, không nổ.
  3. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu.
    Cà thâm xịt.
    Xám xịt.

Động từ

[sửa]

xịt

  1. Phun mạnh thành tia, thành luồng.
    Xịt thuốc trừ sâu.
    Xịt nước.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]