system
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈsɪs.təm/
![]() | [ˈsɪs.təm] |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng La tinh systēma, bản thân từ La tinh này lại có gốc tiếng Hy Lạp cổ σύστημα (sustēma).
Danh từ[sửa]
system /ˈsɪs.təm/
- Hệ thống; chế độ.
- system of philosophy — hệ thống triết học
- river system — hệ thống sông ngòi
- nervous system — hệ thần kinh
- socialist system — chế độ xã hội chủ nghĩa
- Phương pháp.
- to work with system — làm việc có phương pháp
- (The system) Cơ thể.
- medicine has passed into the system — thuốc đã ngấm vào cơ thể
- Hệ thống phân loại; sự phân loại.
- natural system — hệ thống phân loại tự nhiên
Tham khảo[sửa]
- "system". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)