Bước tới nội dung

tám dã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˥ zaʔa˧˥ta̰ːm˩˧ jaː˧˩˨taːm˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˩˩ ɟa̰ː˩˧taːm˩˩ ɟaː˧˩ta̰ːm˩˧ ɟa̰ː˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tám dã

  1. Nhiều lắm.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thóc có tám dã trong cót.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]