tân cựu giao thời
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tən˧˧ kḭʔw˨˩ zaːw˧˧ tʰə̤ːj˨˩ | təŋ˧˥ kɨ̰w˨˨ jaːw˧˥ tʰəːj˧˧ | təŋ˧˧ kɨw˨˩˨ jaːw˧˧ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˥ kɨw˨˨ ɟaːw˧˥ tʰəːj˧˧ | tən˧˥ kɨ̰w˨˨ ɟaːw˧˥ tʰəːj˧˧ | tən˧˥˧ kɨ̰w˨˨ ɟaːw˧˥˧ tʰəːj˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 新舊交時.
Thành ngữ[sửa]
tân cựu giao thời
- Nói lúc cái mới thay đổi cái cũ.