tête

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • Pháp (Paris)
    (la tête)
  • Pháp (Avignon)
    (la tête)
  • Bỉ (Brabant wallon)
  • Thụy Sĩ (Genève)
  • Canada (Laurentides)
  • Canada (La Tuque)

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tête
/tɛt/
têtes
/tɛt/

tête /tɛt/ gc

  1. Đầu.
    Lever la tête — ngửng đầu lên
    Il a une tête de plus qu’elle — anh ta cao hơn cô ấy một đầu
    Tête d’un missile — đầu tên lửa
    Tête de liste — đầu danh sách
    Produit de tête de la distillation — sản phẩm phần đầu khi chưng cất
    Prendre la tête d’un mouvement — dẫn đầu một phong trào
    Casser la tête à quelqu'un — đánh vỡ đầu ai
  2. (Thể dục thể thao) đánh đầu (cũng coup de tête).
    Joueur qui fait une tête — cầu thủ chơi cú đánh đầu
  3. Đầu óc.
    Une tête qui pense — một đầu óc có suy nghĩ
    Garder un fait dans sa tête — giữ một sự việc trong đầu óc
  4. Đầu người, đầu súc vật.
    Payer tant par tête — trả mỗi đầu người bao nhiêu đấy
    Posséder cinquante têtes de bétail — có năm mươi đầu gai súc
  5. Người cứng đầu.
    La tête du gouvernement — người đứng đầu chính phủ
  6. Ngọn, chỏm, .
    Tête d’un arbre — ngọn cây
    Tête humorale — (giải phẫu) chỏm xương cánh tay
    Tête de vis — mũ đinh ốc
  7. (Thân mật) Vẻ mặt.
    Une drôle de tête — một vẻ mặt buồn cười
    à la tête de — đứng đầu
    à tête reposée —  ???
    avoir de la tête — có suy nghĩ, gan dạ
    avoir du travail par-dessus la tête — bận bù đầu
    avoir la tête dure — cứng đầu
    avoir la tête lourde — đau đầu (vì một chuyện gì)
    avoir la tête sur les épaules — vẫn sống nguyên vẹn+ (nghĩa bóng) có suy nghĩ một cách thực tế
    avoir sa tête — có đầu óc tỉnh táo+ bướng bỉnh
    avoir une bonne tête — trông dễ thương
    baisser la tête — đầu xuống
    belle tête, mais de cervelle point — đẹp mã nhưng óc rỗng
    casser la tête —  ???
    coup de tête — xem coup
    de la tête aux pieds —  ???
    de tête — thuộc lòng
    Répéter de tête — nhắc lại thuộc lòng
    donner sa tête à couper — xem couper
    en avoir par-dessus la tête — (thân mật) chán ngấy rồi
    en tête — ở đầu; ở trước; đi trước
    faire la tête — (thân mật) hờn dỗi
    faire tête — xem faire
    faire une tête — (thân mật) tỏ ý bực mình, tỏ ý giận dỗi
    homme de tête — xem homme
    jeter une chose à la tête de quelqu'un — xem jeter
    jurer sur la tête de mes enfants — tôi mà nói sai thì trời quật chết con tôi
    la tête la première — chúi đầu xuống trước
    la tête me tourne — xem tourner
    marcher sur la tête — làm một việc điên rồ
    mauvaise tête — xem mauvais
    mettre à prix la tête de quelqu'un — xem prix
    monter à la tête — xem monter
    monter la tête à quelqu'un — xem monter
    n'avoir pas de tête — đầu óc để ở đâu đâu
    n'en faire qu’à sa tête — tự ý hành động chẳng hỏi ý kiến ai
    ne plus savoir où donner de la tête — xem donner
    payer de sa tête — phải chịu hy sinh (vì một chuyện gì)
    perdre la tête — cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa
    sa casser la tête — phiền phức
    se mettre en tête de — xem mettre
    se payer la tête de quelqu'un — xem payer
    se taper la tête contre les murs — khó quá không biết giải quyết thế nào
    sur la tête de quelqu'un — dồn cả vào ai
    tenir tête à — xem tenir
    tête à tête — mặt đối mặt
    tête chaude — người nóng nảy
    tête de... — đồ... (câu rủa)
    tête de ligne — ga đầu mối, bến đầu mối
    tête d’enterrement — mặt buồn rười rượi
    tête de Turc — người chịu đấm, nguời bị bắt nạt
    tête froide — người điềm đạm
    tête légère — người khờ khạo nhẹ dạ
    tête pelée — người hói đầu

Tham khảo[sửa]