tình báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ ɓaːw˧˥tïn˧˧ ɓa̰ːw˩˧tɨn˨˩ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ ɓaːw˩˩tïŋ˧˧ ɓa̰ːw˩˧

Định nghĩa[sửa]

tình báo

  1. Công việc điều tra tình hình của địch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]