Bước tới nội dung

tôm hùm bông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tôm hùm bông.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tom˧˧ hṳm˨˩ ɓəwŋ˧˧tom˧˥ hum˧˧ ɓəwŋ˧˥tom˧˧ hum˨˩ ɓəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tom˧˥ hum˧˧ ɓəwŋ˧˥tom˧˥˧ hum˧˧ ɓəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ con) tôm hùm bông

  1. Panulirus ornatus, một loài tôm hùm gai cỡ lớn.
    • 4/12/2011, Nguyễn Đông, “Lưới đánh tôm cản trở tàu nước ngoài cập cảng”, trong VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 16/11/2023:
      Sáng sớm, trước cảng Chân Mây (Thừa Thiên - Huế) có tới hàng trăm chiếc thuyền lớn nhỏ của ngư dân xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc giăng lưới đánh bắt tôm hùm bông, một loại tôm giống quý có lợi nhuận kinh tế cao.

Đồng nghĩa

[sửa]