bông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓəwŋ˧˧ | ɓəwŋ˧˥ | ɓəwŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓəwŋ˧˥ | ɓəwŋ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bông
- Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải.
- Ruộng bông.
- Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác, thường dùng để làm quần áo.
- Cung bông.
- Bông gạo.
- Chăn bông.
- Áo bông.
- Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế.
- Bông kê.
- Lúa trĩu bông.
- (Thường dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá.
- Nở một bông hoa.
- Ngắt lấy mấy bông.
- (Ph.) Hoa.
- Bông cúc.
- Đốt pháo bông.
- (Ph.) Hoa tai.
- Đeo bông.
- (Cũ) Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra.
- Phiếu cấp phát để mua hàng.
- Bông mua vải.
- Bản in thử để sửa.
- Sửa bông bài.
Ghi chú sử dụng
- chất tơi xốp như bông
- Dùng trong tên gọi một số sản phẩm.
Đồng nghĩa
- cây thân cỏ hay cây nhỡ
Dịch
- Hoa
- Chất sợi
- Tiếng Pháp: coton gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: algodón gđ
- Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải.
- Tiếng Hà Lan: katoenplant de ~
- Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế.
- Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá.
- Hoa tai.
- Tiếng Hà Lan: oorring de ~ (gđ), oorbel de ~
- Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra.
- Phiếu cấp phát để mua hàng.
- Tiếng Hà Lan: bon de ~ (gđ)
- Bản in thử để sửa.
- Tiếng Hà Lan: proefprint de ~ (gđ)
Tính từ
bông
Dịch
Động từ
bông
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách viết khác
- pông (Cổ Liêm)
Tiếng Bih
[sửa]Danh từ
bông
Tham khảo
- Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Cách phát âm
- IPA: /boːŋ¹/
Danh từ
bông
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Bih
- Danh từ tiếng Bih
- Danh từ tiếng Nguồn