tôn ti

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ ti˧˧toŋ˧˥ ti˧˥toŋ˧˧ ti˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ ti˧˥ton˧˥˧ ti˧˥˧

Danh từ[sửa]

tôn ti

  1. (Kết hợp hạn chế, không dùng làm chủ ngữ) . Trật tự có trên có dưới (nói về thứ bậc, trật tự, trong xã hội).
    Xoá bỏ mọi tôn ti đẳng cấp phong kiến.
    Một xã hội có tôn ti trật tự.

Tham khảo[sửa]