Bước tới nội dung

túy sinh mộng tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twi˧˥ sïŋ˧˧ mə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧twḭ˩˧ ʂïn˧˥ mə̰wŋ˨˨˧˩˨twi˧˥ ʂɨn˧˧ məwŋ˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twi˩˩ ʂïŋ˧˥ məwŋ˨˨˧˩twi˩˩ ʂïŋ˧˥ mə̰wŋ˨˨˧˩twḭ˩˧ ʂïŋ˧˥˧ mə̰wŋ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 醉生夢死

Thành ngữ

[sửa]

túy sinh mộng tử

  1. (Nghĩa đen) Sống ở trong cuộc say, chết ở trong chiêm bao.
  2. (Nghĩa bóng) Nói một kẻ sống không có lí tưởng gì, sống bụi chết bờ.

Dịch

[sửa]