Bước tới nội dung

tương phùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨəŋ˧˧ fṳŋ˨˩tɨəŋ˧˥ fuŋ˧˧tɨəŋ˧˧ fuŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ fuŋ˧˧tɨəŋ˧˥˧ fuŋ˧˧

Từ tương tự

Định nghĩa

tương phùng

  1. Gặp nhau.
    Một đời há dễ tương phùng mấy khi (Hoàng Triều
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hoàng Triều, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]