Bước tới nội dung

tẩu cẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰w˧˩˧ kə̰w˧˩˧təw˧˩˨ kəw˧˩˨təw˨˩˦ kəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˧˩ kəw˧˩tə̰ʔw˧˩ kə̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

tẩu cẩu

  1. Chó săn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]