chó săn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ san˧˧ | ʨɔ̰˩˧ ʂaŋ˧˥ | ʨɔ˧˥ ʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ ʂan˧˥ | ʨɔ̰˩˧ ʂan˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]chó săn
- Bất kỳ một loài chó nào được lai giống, huấn luyện, đào tạo dùng cho mục đích săn bắt.
- (Nghĩa bóng, hàm ý khinh) Ví kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch.
Dịch
[sửa]Loài chó dùng cho mục săn bắt
Kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Trang chứa từ tiếng Avesta có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Từ có bản dịch tiếng Avesta
- Từ có bản dịch tiếng Galicia
- Từ có bản dịch tiếng Hạ Đức Mennonite
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Ireland
- Từ có bản dịch tiếng Pháp cổ
- Từ có bản dịch tiếng Rumani
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Danh từ tiếng Việt
- Chó/Tiếng Việt