chó săn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Một con chó săn (whippet) đang chạy.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ san˧˧ | ʨɔ̰˩˧ ʂaŋ˧˥ | ʨɔ˧˥ ʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ ʂan˧˥ | ʨɔ̰˩˧ ʂan˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
chó săn
- Bất kỳ một loài chó nào được lai giống, huấn luyện, đào tạo dùng cho mục đích săn bắt.
- (Nghĩa bóng, hàm ý khinh) Ví kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch.
Dịch[sửa]
Loài chó dùng cho mục săn bắt
- Tiếng Anh: hunting dog
- Tiếng Avesta: 𐬯𐬞𐬁𐬥𐬆𐬨⸱ 𐬙𐬀𐬎𐬭𐬎𐬥𐬆𐬨 (spānəm. taurunəm)
- Tiếng Galicia: can de caza gđ
- Tiếng Hạ Đức Mennonite: Jäajahunt gđ
- Tiếng Hungary: vadászkutya, vadászeb
- Tiếng Ido: chasohundo
- Tiếng Ireland: gadhar fiaigh gđ, madra seilge gđ
- Tiếng Pháp: chien de chasse gđ
- Tiếng Pháp cổ: brachet gđ
- Tiếng Phần Lan: metsästyskoira
- Tiếng Rumani: câine de vânătoare gđ
- Tiếng Tagalog: ganid
- Tiếng Tây Ban Nha: perro de caza gđ
- Tiếng Thụy Điển: jakthund gch
Kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch