Bước tới nội dung

tận tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ tï̤ŋ˨˩tə̰ŋ˨˨ tïn˧˧təŋ˨˩˨ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ tïŋ˧˧tə̰n˨˨ tïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

tận tình

  1. Với tất cả tình nghĩa.
    Ăn ở tận tình.
  2. Với tất cả sức lực.
    Đội ta thi đấu tận tình với đội bạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]