Bước tới nội dung

tử sinh hữu mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ sïŋ˧˧ hiʔiw˧˥ mə̰ʔjŋ˨˩˧˩˨ ʂïn˧˥ hɨw˧˩˨ mḛn˨˨˨˩˦ ʂɨn˧˧ hɨw˨˩˦ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ʂïŋ˧˥ hɨ̰w˩˧ meŋ˨˨˧˩ ʂïŋ˧˥ hɨw˧˩ mḛŋ˨˨tɨ̰ʔ˧˩ ʂïŋ˧˥˧ hɨ̰w˨˨ mḛŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 死生有命

Thành ngữ

[sửa]

tử sinh hữu mệnh

  1. Sống chết ở số mệnh
  2. Sống chết tùy duyên
  3. Quan niệm của những người tin vào số mệnh cho là sống chết đều là do số.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]