Bước tới nội dung

tabor

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
tabor

Danh từ

[sửa]

tabor (số nhiều tabors)

  1. (Lịch sử) Trống con: một loại trống nhỏ.
  2. (Quân sự) Một kiểu bố trí bộ binh trong quân đội.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ta.bɔʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
tabor
/ta.bɔʁ/
tabors
/ta.bɔʁ/

tabor /ta.bɔʁ/

  1. (Từ cũ, nghĩa từ cũ, nghĩa cũ) Tiểu đoàn quân Ma Rốc (do sĩ quan Pháp chỉ huy).

Tham khảo

[sửa]