bố trí
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo˧˥ ʨi˧˥ | ɓo̰˩˧ tʂḭ˩˧ | ɓo˧˥ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˩˩ tʂi˩˩ | ɓo̰˩˧ tʂḭ˩˧ |
Động từ[sửa]
- Sắp xếp theo một trật tự và với một dụng ý nhất định.
- Nhà cửa bố trí ngăn nắp.
- Bố trí công tác thích hợp.
Tham khảo[sửa]
- "bố trí". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)