Bước tới nội dung

tahi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng 'Are'are

[sửa]

Động từ

[sửa]

tahi

  1. Bỏ đi, rời đi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hawaii

[sửa]

Số từ

[sửa]

tahi

  1. Niʻihau của kahi (one)

Tiếng Maori

[sửa]
Số đếm tiếng Maori
 <  0 1 2  > 
    Số đếm : tahi

Từ nguyên 1

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Đa Đảo nguyên thuỷ *tasi, tiếng Châu Đại Dương nguyên thuỷ [Mục từ gì?], tiếng Mã Lai-Đa Đảo Đông nguyên thuỷ [Mục từ gì?], tiếng Mã Lai-Đa Đảo Trung Đông nguyên thuỷ [Mục từ gì?], tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *isa, *əsa, tiếng Nam Đảo nguyên thuỷ *isa, *əsa, *asa.

Số từ

[sửa]

tahi

  1. Một

Phó từ

[sửa]

tahi

  1. Cùng lúc, đồng thời.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ nguyên 2

[sửa]

Động từ

[sửa]

tahi

  1. Quét, quét dọn.

Danh từ

[sửa]

tahi

  1. Hành động quét.

Đọc thêm

[sửa]
  • Williams, Herbert William (1917) “tahi”, trong A Dictionary of the Maori Language, tr. 418-9
  • John C. Moorfield (2011) “tahi”, trong Te Aka: Maori-English, English-Maori Dictionary and Index, ấn bản thứ 3, Longman/Pearson Education New Zealand, →ISBN

Tiếng Rapa Nui

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

tahi

  1. Một.

Phó từ

[sửa]

tahi

  1. Tất cả, toàn bộ, đầy đủ.

Tham khảo

[sửa]
  • Veronica Du Feu (1996) Rapanui (Descriptive Grammars), Routledge, →ISBN, tr. 203, 205
  • Paulus Kieviet (2017) A grammar of Rapa Nui, Berlin: Language Science Press, →ISBN, tr. 147, 173

Tiếng Tuvalu

[sửa]
Số đếm tiếng Tuvalu
 <  0 1 2  > 
    Số đếm : tahi

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Đa Đảo nguyên thuỷ *tasi. Dẫn xuất từ tiếng Châu Đại Dương nguyên thuỷ, tiếng Mã Lai-Đa Đảo Đông nguyên thuỷ, tiếng Mã Lai-Đa Đảo Trung Đông nguyên thuỷ, tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *isa, *əsa, tiếng Nam Đảo nguyên thuỷ *isa, *əsa, *asa.

Số từ

[sửa]

tahi

  1. Một