rời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Hán thựong cổ “離” /*[r]aj/ (âm Hán Việt: ly).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ːj˨˩ʐəːj˧˧ɹəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rời

  1. trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy.
    Tháo rời cái máy.
    Cơm rời (hạt rời, không dính vào nhau).
    Mỏi rời chân tay (chân tay có cảm giác như muốn rời ra).

Động từ[sửa]

rời

  1. Di chuyển khỏi chỗ.
    Tàu rời khỏi ga.
    Rời ghế nhà trường.
    Tên lửa rời bệ phóng.
    Mắt không rời mục tiêu.
  2. Tách lìa khỏi.
    rời cành.
    Sống chết không rời nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]