rời
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Bắt nguồn từ từ tiếng Hán thựong cổ “離” /*[r]aj/ (âm Hán Việt: ly).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤ːj˨˩ | ʐəːj˧˧ | ɹəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
rời
- Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy.
- Tháo rời cái máy.
- Cơm rời (hạt rời, không dính vào nhau).
- Mỏi rời chân tay (chân tay có cảm giác như muốn rời ra).
Động từ[sửa]
rời
- Di chuyển khỏi chỗ.
- Tàu rời khỏi ga.
- Rời ghế nhà trường.
- Tên lửa rời bệ phóng.
- Mắt không rời mục tiêu.
- Tách lìa khỏi.
- Lá rời cành.
- Sống chết không rời nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)