quét dọn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛt˧˥ zɔ̰ʔn˨˩ | kwɛ̰k˩˧ jɔ̰ŋ˨˨ | wɛk˧˥ jɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛt˩˩ ɟɔn˨˨ | kwɛt˩˩ ɟɔ̰n˨˨ | kwɛ̰t˩˧ ɟɔ̰n˨˨ |
Động từ[sửa]
quét dọn
- Làm cho sạch sẽ, gọn gàng.
- Bà.
- Phú xuống bếp và ra sân quét dọn (Nguyên Hồng)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)