Bước tới nội dung

đầy đủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ ghép giữa đầy + đủ.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤j˨˩ ɗṵ˧˩˧ɗəj˧˧ ɗu˧˩˨ɗəj˨˩ ɗu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəj˧˧ ɗu˧˩ɗəj˧˧ ɗṵʔ˧˩

Tính từ

đầy đủ

  1. Có đủ tất cả, không thiếu gì so với yêu cầu.
    Ăn uống đầy đủ.
    Trong nhà đầy đủ các tiện nghi.

Dịch

Tham khảo