Bước tới nội dung

tam hoàng ngũ đế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ hwa̤ːŋ˨˩ ŋuʔu˧˥ ɗe˧˥taːm˧˥ hwaːŋ˧˧ ŋu˧˩˨ ɗḛ˩˧taːm˧˧ hwaːŋ˨˩ ŋu˨˩˦ ɗe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ hwaŋ˧˧ ŋṵ˩˧ ɗe˩˩taːm˧˥ hwaŋ˧˧ ŋu˧˩ ɗe˩˩taːm˧˥˧ hwaŋ˧˧ ŋṵ˨˨ ɗḛ˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 三皇五帝.

Thành ngữ

[sửa]

tam hoàng ngũ đế

  1. (Nghĩa đen) Nói những đời vua thời đại của Trung Quốc.
  2. (Nghĩa bóng) Thường dùng để chỉ những thời kì xa lắc xa lơ, với ý bông đùa.

Dịch

[sửa]