tam tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ tə̰ʔwk˨˩taːm˧˥ tə̰wk˨˨taːm˧˧ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ təwk˨˨taːm˧˥ tə̰wk˨˨taːm˧˥˧ tə̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

tam tộc

  1. Ba họ là họ cha, họ mẹ và họ vợ.
    Tru di tam tộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]