thâm căn cố đế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəm˧˧ kan˧˧ ko˧˥ ɗe˧˥tʰəm˧˥ kaŋ˧˥ ko̰˩˧ ɗḛ˩˧tʰəm˧˧ kaŋ˧˧ ko˧˥ ɗe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˥ kan˧˥ ko˩˩ ɗe˩˩tʰəm˧˥˧ kan˧˥˧ ko̰˩˧ ɗḛ˩˧

Định nghĩa[sửa]

thâm căn cố đế

  1. Ăn sâu vào và không lay chuyển được nữa.
    Thói xấu đã thâm căn cố đế.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]