Bước tới nội dung

thôn lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰon˧˧ la̰ːʔk˨˩tʰoŋ˧˥ la̰ːk˨˨tʰoŋ˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˧˥ laːk˨˨tʰon˧˥ la̰ːk˨˨tʰon˧˥˧ la̰ːk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

thôn lạc

  1. Làng xóm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]