thùi lùi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṳj˨˩ lṳj˨˩tʰuj˧˧ luj˧˧tʰuj˨˩ luj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuj˧˧ luj˧˧

Tính từ[sửa]

thùi lùi

  1. (Nhấn mạnh) Rất đen.
    Cái quần đen thùi lùi.