thúc phọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuk˧˥ fa̰ʔwk˨˩tʰṵk˩˧ fa̰wk˨˨tʰuk˧˥ fawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuk˩˩ fawk˨˨tʰuk˩˩ fa̰wk˨˨tʰṵk˩˧ fa̰wk˨˨

Định nghĩa[sửa]

thúc phọc

  1. Bó buộc.
    Cảnh vợ con thúc phọc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]