Bước tới nội dung

thư trai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ ʨaːj˧˧tʰɨ˧˥ tʂaːj˧˥tʰɨ˧˧ tʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ tʂaːj˧˥tʰɨ˧˥˧ tʂaːj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
  1. (Xem từ nguyên 1).
    Thong dong nối gói thư trai cùng về (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]