Bước tới nội dung

thất tổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ to̰˧˩˧tʰə̰k˩˧ to˧˩˨tʰək˧˥ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ to˧˩tʰə̰t˩˧ to̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

thất tổ

  1. Ông bà bảy đời trước của đương sự.