thậm cấp chí nguy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔm˨˩ kəp˧˥ ʨi˧˥ ŋwi˧˧tʰə̰m˨˨ kə̰p˩˧ ʨḭ˩˧ ŋwi˧˥tʰəm˨˩˨ kəp˧˥ ʨi˧˥ ŋwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˨˨ kəp˩˩ ʨi˩˩ ŋwi˧˥tʰə̰m˨˨ kəp˩˩ ʨi˩˩ ŋwi˧˥tʰə̰m˨˨ kə̰p˩˧ ʨḭ˩˧ ŋwi˧˥˧

Cụm từ[sửa]

thậm cấp chí nguy

  1. Hết sức nguy cấp.
    Tình hình thậm cấp chí nguy, phải hành động ngay, không có thì giờ thảo luận nhiều nữa.