thập mục sở thị, thập thủ sở chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ mṵʔk˨˩ sə̰ː˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ tʰə̰ʔp˨˩ tʰṵ˧˩˧ sə̰ː˧˩˧ ʨḭ˧˩˧tʰə̰p˨˨ mṵk˨˨ ʂəː˧˩˨ tʰḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tʰu˧˩˨ ʂəː˧˩˨ ʨi˧˩˨tʰəp˨˩˨ muk˨˩˨ ʂəː˨˩˦ tʰi˨˩˨ tʰəp˨˩˨ tʰu˨˩˦ ʂəː˨˩˦ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ muk˨˨ ʂəː˧˩ tʰi˨˨ tʰəp˨˨ tʰu˧˩ ʂəː˧˩ ʨi˧˩tʰə̰p˨˨ mṵk˨˨ ʂəː˧˩ tʰḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tʰu˧˩ ʂəː˧˩ ʨi˧˩tʰə̰p˨˨ mṵk˨˨ ʂə̰ːʔ˧˩ tʰḭ˨˨ tʰə̰p˨˨ tʰṵʔ˧˩ ʂə̰ːʔ˧˩ ʨḭʔ˧˩

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 十目所視、十手所指.

Thành ngữ[sửa]

thập mục sở thị, thập thủ sở chỉ

  1. Mười mắt trông thấy, mười tay trỏ vào, tức là việc đã hiển nhiên, không chối cãi được.

Dịch[sửa]