thập tự chinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ ʨïŋ˧˧tʰə̰p˨˨ tɨ̰˨˨ ʨïn˧˥tʰəp˨˩˨˨˩˨ ʨɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨˨˨ ʨïŋ˧˥tʰə̰p˨˨ tɨ̰˨˨ ʨïŋ˧˥tʰə̰p˨˨ tɨ̰˨˨ ʨïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Thập tự chinh: các cuộc chinh phạt của các nước châu Âu theo Đạo Chúa nhằm vào vùng Đất Thánh.