Bước tới nội dung

thắng cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một chảo thắng cố.

Từ nguyên

[sửa]

Có ba giả thuyết về nguồn gốc tên gọi “thắng cố”:

  • Tên gọi “thắng cố” bắt nguồn từ tiếng Hán-Mông, đọc theo âm Hán-Việt là “thang cốt” (湯骨), có nghĩa là “canh xương”.[1]
  • Tên gọi “thắng cố” bắt nguồn từ tiếng Hán, đọc theo âm Hán-Việt là “thang hoắc” (湯臛).[2]
  • Tên gọi “thắng cố” là biến âm của “thoảng cố”, trong tiếng Mông có nghĩa là “nồi nước”. Lại có người cho rằng, thắng cố trong tiếng Mông được gọi là “khấu tha” có nghĩa là “canh thịt”.[3]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˥ ko˧˥tʰa̰ŋ˩˧ ko̰˩˧tʰaŋ˧˥ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˩˩ ko˩˩tʰa̰ŋ˩˧ ko̰˩˧

Danh từ

[sửa]

thắng cố

  1. Món canh thịt của người H'mông.

Tham khảo

[sửa]
  1. Đỗ Đức (15/10/2011), “Thắng cố, món ăn độc đáo của người Mông”.
  2. Nguyên Hương (1/3/2011), “Thắng cố - từ truyền thuyết đến hiện thực”.
  3. Cao Xuân Thái, Minh Huệ (3/2/2006), “Lên Đồng Văn mà ăn thắng cố”.