Bước tới nội dung

thị hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ hiə̰ʔw˨˩tʰḭ˨˨ hiə̰w˨˨tʰi˨˩˨ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ hiəw˨˨tʰḭ˨˨ hiə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

thị hiệu

  1. Đồ vật phát ra tín hiệu.
    Thị hiệu cảnh báo cháy nổ.