tín hiệu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | tḭn˩˧ hiə̰w˨˨ | tɨn˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˩˩ hiəw˨˨ | tin˩˩ hiə̰w˨˨ | tḭn˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
tín hiệu
- Dấu hiệu dùng thay cho lời nói để truyền tin cho nhau.
- Tín hiệu bằng pháo..
- Hệ thống tin hiệu thứ nhất..
- Những kích thích của ngoại cảnh gây cảm giác trong cơ thể, theo học thuyết.
- Páp-lốp..
- Hệ thống tín hiệu thứ hai..
- Lời nói và chữ viết mà loài người dùng để truyền tin cho nhau, theo học thuyết.
- Páp-lốp.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tín hiệu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)