tín hiệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | tḭn˩˧ hiə̰w˨˨ | tɨn˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˩˩ hiəw˨˨ | tin˩˩ hiə̰w˨˨ | tḭn˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Dấu hiệu dùng thay cho lời nói để truyền tin cho nhau.
- Tín hiệu bằng pháo.
Tham khảo
[sửa]- "tín hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)