tín hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ hiə̰ʔw˨˩tḭn˩˧ hiə̰w˨˨tɨn˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ hiəw˨˨tin˩˩ hiə̰w˨˨tḭn˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

tín hiệu

  1. Dấu hiệu dùng thay cho lời nói để truyền tin cho nhau.
    Tín hiệu bằng pháo..
    Hệ thống tin hiệu thứ nhất..
    Những kích thích của ngoại cảnh gây cảm giác trong cơ thể, theo học thuyết.
    Páp-lốp..
    Hệ thống tín hiệu thứ hai..
    Lời nói và chữ viết mà loài người dùng để truyền tin cho nhau, theo học thuyết.
    Páp-lốp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]