thị thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩tʰḭ˨˨ tʰɨ̰k˨˨tʰi˨˩˨ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ tʰɨk˨˨tʰḭ˨˨ tʰɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

thị thực(視實)

  1. Nhận là có thực.
    Đơn có chủ tịch xã thị thực.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]