Bước tới nội dung

thịt lợn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔt˨˩ lə̰ːʔn˨˩tʰḭt˨˨ lə̰ːŋ˨˨tʰɨt˨˩˨ ləːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰit˨˨ ləːn˨˨tʰḭt˨˨ lə̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

thịt lợn

  1. Thịt có được từ việc giết mổ lợn để dùng làm thức ăn.

Dịch

[sửa]