thổ dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧ zən˧˧tʰo˧˩˨ jəŋ˧˥tʰo˨˩˦ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩ ɟən˧˥tʰo̰ʔ˧˩ ɟən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thổ dân

  1. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến.
    Thổ dân da đỏ.
    Nhờ một thổ dân dẫn đường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]