thổ dân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰˧˩˧ zən˧˧ | tʰo˧˩˨ jəŋ˧˥ | tʰo˨˩˦ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰo˧˩ ɟən˧˥ | tʰo̰ʔ˧˩ ɟən˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thổ dân
- Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến.
- Thổ dân da đỏ.
- Nhờ một thổ dân dẫn đường.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thổ dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)