thủ túc
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ tuk˧˥ | tʰu˧˩˨ tṵk˩˧ | tʰu˨˩˦ tuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ tuk˩˩ | tʰṵʔ˧˩ tṵk˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thủ túc
- Chân tay.
- Anh em như thủ túc..
- Ngb..
- Kẻ làm vây cánh cho mình
- (Xem từ nguyên 1).
- Chọn người nhiều mưu mô làm thủ túc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thủ túc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)