Bước tới nội dung

thủ túc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tuk˧˥tʰu˧˩˨ tṵk˩˧tʰu˨˩˦ tuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tuk˩˩tʰṵʔ˧˩ tṵk˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thủ túc

  1. Chân tay.
    Anh em như thủ túc..
    Ngb..
    Kẻ làm vây cánh cho mình
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Chọn người nhiều mưu mô làm thủ túc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]