thủy chung như nhất
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ ʨuŋ˧˧ ɲɨ˧˧ ɲət˧˥ | tʰwi˧˩˨ ʨuŋ˧˥ ɲɨ˧˥ ɲə̰k˩˧ | tʰwi˨˩˦ ʨuŋ˧˧ ɲɨ˧˧ ɲək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ ʨuŋ˧˥ ɲɨ˧˥ ɲət˩˩ | tʰwḭʔ˧˩ ʨuŋ˧˥˧ ɲɨ˧˥˧ ɲə̰t˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 始終如一.
Thành ngữ
[sửa]thủy chung như nhất
- Trước sau như một, không thay đổi tưởng và tình cảm của mình đối với ai.