thực vật hai lá mầm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɨ̰ʔk˨˩ və̰ʔt˨˩ haːj˧˧ laː˧˥ mə̤m˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ jə̰k˨˨ haːj˧˥ la̰ː˩˧ məm˧˧ | tʰɨk˨˩˨ jək˨˩˨ haːj˧˧ laː˧˥ məm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɨk˨˨ vət˨˨ haːj˧˥ laː˩˩ məm˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨ haːj˧˥ laː˩˩ məm˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨ haːj˧˥˧ la̰ː˩˧ məm˧˧ | |
Danh từ
thực vật hai lá mầm
- Nhóm các thực vật có hoa ở cấp độ lớp ở ngành hạt kín mà trong phôi của nó có hai lá mầm.
- Hầu hết các cây ăn quả là thực vật hai lá mầm.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thực vật hai lá mầm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
