Bước tới nội dung

tham bát bỏ mâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ ɓaːt˧˥ ɓɔ̰˧˩˧ məm˧˧tʰaːm˧˥ ɓa̰ːk˩˧ ɓɔ˧˩˨ məm˧˥tʰaːm˧˧ ɓaːk˧˥ ɓɔ˨˩˦ məm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ ɓaːt˩˩ ɓɔ˧˩ məm˧˥tʰaːm˧˥˧ ɓa̰ːt˩˧ ɓɔ̰ʔ˧˩ məm˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

tham bát bỏ mâm

  1. Có tầm nhìn nhỏ hẹp, tham lợi lộc nhỏ trước mắt mà bỏ qua mối lợi lớn, cái có ích lâu dài.
    • 2006, Thế Dũng, Tình Cuội, NXB Hội nhà văn, tr. 258:
      Tôi thì tôi chỉ thấy lão phú ông kia hơi khờ và ông Bờm của tôi thì thật dốt. Vì dốt, nên ông đã tham bát bỏ mâm, để lỡ mất những cơ hội lập nghiệp một đi không trở lại.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin