thiên nhai địa giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɲaːj˧˧ ɗḭʔə˨˩ zaːk˧˥tʰiəŋ˧˥ ɲaːj˧˥ ɗḭə˨˨ ja̰ːk˩˧tʰiəŋ˧˧ ɲaːj˧˧ ɗiə˨˩˨ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɲaːj˧˥ ɗiə˨˨ ɟaːk˩˩tʰiən˧˥ ɲaːj˧˥ ɗḭə˨˨ ɟaːk˩˩tʰiən˧˥˧ ɲaːj˧˥˧ ɗḭə˨˨ ɟa̰ːk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 天涯地角.

Thành ngữ[sửa]

thiên nhai địa giác

  1. (Nghĩa đen) Dốc cũng đọc là giác nghĩa là góc; nhai là chỗ cuối cùng.
  2. (Nghĩa bóng) Như góc bể chân trời.

Dịch[sửa]