thiết trí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiət˧˥ ʨi˧˥tʰiə̰k˩˧ tʂḭ˩˧tʰiək˧˥ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiət˩˩ tʂi˩˩tʰiə̰t˩˧ tʂḭ˩˧

Động từ[sửa]

  1. Bố trí, xếp đặt, bày biện.
    Thiết trí vườn thiền, trà quán và nhà cho trẻ em.