thiện báo ác báo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̰ʔn˨˩ ɓaːw˧˥ aːk˧˥ ɓaːw˧˥ | tʰiə̰ŋ˨˨ ɓa̰ːw˩˧ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧ | tʰiəŋ˨˩˨ ɓaːw˧˥ aːk˧˥ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˨˨ ɓaːw˩˩ aːk˩˩ ɓaːw˩˩ | tʰiə̰n˨˨ ɓaːw˩˩ aːk˩˩ ɓaːw˩˩ | tʰiə̰n˨˨ ɓa̰ːw˩˧ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 善報惡報.
Thành ngữ
[sửa]thiện báo ác báo
- Làm điều lành hay điều ác đều có báo lại.