Bước tới nội dung

thiện báo ác báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ ɓaːw˧˥ aːk˧˥ ɓaːw˧˥tʰiə̰ŋ˨˨ ɓa̰ːw˩˧ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧tʰiəŋ˨˩˨ ɓaːw˧˥ aːk˧˥ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ ɓaːw˩˩ aːk˩˩ ɓaːw˩˩tʰiə̰n˨˨ ɓaːw˩˩ aːk˩˩ ɓaːw˩˩tʰiə̰n˨˨ ɓa̰ːw˩˧ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 善報惡報.

Thành ngữ

[sửa]

thiện báo ác báo

  1. Làm điều lành hay điều ác đều có báo lại.

Dịch

[sửa]