thiên tư
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ tɨ˧˧ | tʰiəŋ˧˥ tɨ˧˥ | tʰiəŋ˧˧ tɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ tɨ˧˥ | tʰiən˧˥˧ tɨ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thiên tư
- Tính chất con người có sẵn khi sinh ra.
- Thiên tư tài mạo tuyệt vời (Truyện Kiều)
- Sai lệch, không công bằng.
- Đối xử thiên tư.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thiên tư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)